Home > Blossary: Historical Terms

Category:

2 Terms

Created by: melisa

Number of Blossarys: 2

My Terms
Collected Terms

Portcullis một là một lưới tản nhiệt latticed hoặc cổng bằng gỗ, kim loại hoặc một sự kết hợp của hai.

Domain: History; Category: World history

Un rastrillo es una verja o puerta enrejada hecha de madera, metal o una combinación de los dos

Domain: History; Category: World history

Taochi là những người được biết đến trước đây để các Urartians như Diauehi (Diauhi, Daiaeni) và họ sống ở đông bắc Anatolia trong thời cổ đại. Theo Xenophon họ gọi là bản thân người Armenia.

Domain: History; Category: World history

Población conocida antiguamente por los Urartianos como Diauehi (Diauhi, Daiaeni), que en la antigüedad vivía en la parte norte-occidental de Anatolia. Según Jenofonte ellos se auto-definían Armenios.

Domain: History; Category: World history

Hòa thượng Bede là một nhà sư tại tu viện Northumbrian Saint Peter tại Monkwearmouth. Anh được biết tới như một tác giả và học giả, và là tác phẩm nổi tiếng nhất của Historia ecclesiastica gentis Anglorum (The lịch sử giáo hội của người Anh) đã đạt được anh ta tiêu đề "The bố của lịch sử tiếng Anh"

Domain: History; Category: World history

Bede el Venerable era un monje del monasterio de San Pedro en Monkwearmouth, Northumbria. Es muy conocido como autor y erudito y su obra más famosa, Historia ecclesiastica gentis Anglorum (La historia eclesiástica de los ingleses) le otorgó el titulo de Padre de la Historia Inglesa.

Domain: History; Category: World history

Alparslan Türkeş, người sáng lập Đảng phong trào chủ nghĩa quốc gia bên phải, phát hành một cuốn sách nhỏ chính trị có tiêu đề The chín đèn học thuyết trong nguyên năm 1965 danh sách chín tắc cơ bản mà hình thành cốt lõi của hệ tư tưởng quốc gia chính ở Thổ Nhĩ Kỳ: chủ nghĩa dân tộc, chủ nghĩa duy tâm, moralism, societalism, scientism, independentism, ruralism, progressivism, populism, xuất và technologism.

Domain: History; Category: World history

Alparslan Türkeş, el fundador del Partido Nacionalista de extrema derecha, redactó en 1965 un panfleto político llamado Doctrina de las Nueves Luces, donde enumeraba los nueve principios bases que formaban el núcleo de la ideología nacionalista de Turquía. Éstos eran: nacionalismo, idealismo, moralismo, sectarismo, cientismo, independentismo, ruralismo, progresivismo, populismo, industrialismo, tecnologismo.

Domain: History; Category: World history

Nó được ký kết ngày 26 năm 1699 trong Sremski Karlovci, một thị xã ở hiện đại Serbia, kết thúc chiến tranh Áo-Ottoman 1683-1697 trong đó phía Ottoman cuối cùng đã bị đánh bại tại trận Senta.

Domain: History; Category: World history

Firmado el 26 de enero 1699 en Sremski Karlovci, una ciudad de la Serbia actual, puso fin a la guerra Austro-Otomana de 1683-1697 en la que los Otomanos habían sido derrotados en la Batalla de Senta.

Domain: History; Category: World history

Nó diễn ra ở Tiểu Á đông, gần hồ Van trong 1514, kết thúc của Đế quốc Ottoman chiến thắng Đế quốc Safavid của ba tư. Do đó, Đế quốc Ottoman giành quyền kiểm soát ngay lập tức qua đông Anatolia và Bắc Iraq.

Domain: History; Category: World history

Tuvo lugar en Anatolia Oriental, cerca del lago Van, en 1514 y terminó con la victoria Otomana sobre el Imperio Safavid de Persia. Como consecuencia de la victoria, los Otomanos consiguieron un control inmediato sobre Anatolia oriental y el norte de Iraq.

Domain: History; Category: World history

Đó là một vòng tròn bí mật của tự do-minded sinh ở trường quân sự Hoàng gia y tế tại Istanbul viên ước nguyện để lật đổ chế độ chuyên quyền của vua Abdülhamit II.Nó đã được chuyển thành một tổ chức chính trị do Bahaeddin Sakir việc xếp thẳng bản thân với người thổ trẻ năm 1906, trong thời kỳ của sự tan rã của Đế quốc Ottoman. Vào cuối chiến tranh thế giới hầu hết các thành viên của nó đã được court-martialled bởi sultan Mehmed VI được gọi là Vahidettin.

Domain: History; Category: World history

Círculo secreto de estudiantes liberales en la escuela médico-militar imperial de Estambul. Aspiraban a derrotar el régimen autocrático del sultán Abdülhamit II. Se transformó en organización política gracias a Bahaeddin Sakir, que se puso a lado de los Jóvenes Turcos en 1906, en los años de la disolución del Imperio Otomano. Terminada la Primera Guerra Mundial la mayoría de sus miembros fueron juzgados en Consejo de Guerra por el sultán Mehmed VI, conocido como Vhaidettin.

Domain: History; Category: World history

Còn được gọi là Kemalism là nguyên tắc xác định các đặc tính cơ bản của cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ. Các hiệu trưởng là republicanism, populism, duy vật chủ nghia, reformism, chủ nghĩa dân tộc và statism. Cũng có các biểu ngữ của Đảng Nhân dân đảng Cộng hòa (CHP) được thành lập bởi Mustafa Kemal Atatürk năm 1923.

Domain: History; Category: World history

También conocido como Kemalismo, define las características principales de la República de Turquía: el republicanismo, el populismo, el secularismo, el reformismo, el nacionalismo y el estatismo. Es también el símbolo de la bandera del partido Republicano Popular (CHP) fundado por Mustafa Kemal Atatük en 1923.

Domain: History; Category: World history

Nó bắt đầu năm 1402, trị khi hỗn loạn vì Đế quốc Ottoman sau thất bại của Sultan Bayezid I by the Turco-Mongol lãnh chúa Timur (Tamerlane). Mặc dù Mehmed Çelebi được xác nhận là sultan bởi Tamerlane, anh em của ông đã từ chối công nhận quyền lực của mình. Nội chiến là kết quả. The đứt quãng kéo dài cho đến năm 1413, khi nổi Mehmed Çelebi lên năm xung đột, đăng quang tự sultan như Mehmed I, và tái lập Đế quốc.

Domain: History; Category: World history

Empezó en 1402 cuando, a la derrota del Sultán Bayezid I por mano del Emperador Turco-Mongol Timur (Tamerlán), el desorden reinó en el Imperio Otomano. Aunque Mehmed Çelebi había sido elegido como sultán por Tamerlán, sus hermanos se negaron a reconocer su autoridad. Todo eso llevó a una guerra civil. El Interregno duró hasta 1413, cuando Mehmed Çelebi ganó el conflicto, coronándose sultán con el nombre de Mehmed I y restaurando así el Imperio.

Domain: History; Category: World history

Young Turks là một liên minh của các nhóm khác nhau thuận lợi cuộc cải cách hành chính của Đế quốc Ottoman. Phong trào chống lại chế độ quân chủ của Sultan Đế quốc Ottoman và ưa thích một tái cài đặt của hiến pháp đầu tiên ngắn ngủi. Họ thành lập thời đại thứ hai hiến pháp năm 1908 với những gì sẽ được gọi là cuộc cách mạng Young Turk.

Domain: History; Category: World history

Coalición de varios grupos a favor de una reforma de la administración del Imperio Otomano. El movimiento estaba en contra de la monarquía del Sultán Otomano y a favor de una re-adopción de la primera constitución, que había sido de breve duración. En 1908 dieron vida a una segunda etapa constitucional conocida sucesivamente como Revolución de los Jóvenes Turcos.

Domain: History; Category: World history

Trong cuộc thập tự chinh, turcopoles, turcoples, turcopoli hay turcopoliers có nghĩa là "con của người Thổ Nhĩ Kỳ" trong tiếng Hy Lạp đã là tuyển dụng tại địa phương cung thủ gắn kết làm việc của bang đông Địa Trung Hải, Thiên Chúa giáo.

Domain: History; Category: World history

Durante la era de las Cruzadas, así se llamaban a los guerrero autoctonos de las montañas turcas que combatieron por el ejército cristiano. También llamados Turcoples o Turcopoleros, del término griego que significa \"hijos de turcos\".

Domain: History; Category: World history

Campus Martius (tiếng Latin cho "Lĩnh vực của sao Hỏa") là thuộc sở hữu công khai diện tích La Mã cổ đại khoảng 2 kilômét vuông trong mức độ. Trong the Trung cổ nó là khu vực đông dân nhất của Rome.

Domain: History; Category: World history

The Campus Martius (Latin for the "Field of Mars"), was a publicly owned area of ancient Rome about 2 square kilometres in extent. In the Middle Ages it was the most populous area of Rome.

Domain: History; Category: World history

Ông trị vì từ 559 TCN cho đến khi mất năm 530 TCN. Ông là người lập nên Đế chế Ba Tư dưới triều đại Achaemenid.

Domain: History; Category: World history

Gobernó desde 559 A.C. hasta su muerte en el año 530 A.C.. Él era el fundador del imperio persa, bajo la dinastía aqueménida.

Domain: History; Category: World history

Trong thời trung đại, là thuật ngữ chung giữa tín đồ Cơ Đốc ở châu Âu để chỉ một tín đồ Hồi giáo chống lại thập tự quân.

Domain: History; Category: World history

En la edad media, el término común entre los cristianos en Europa para un mahometano hostil a los cruzados

Domain: History; Category: World history

Thời Trung cổ, một thuật ngữ phổ biến trong số các Kitô hữu ở châu Âu để một thù địch Mohammedan để thập tự chinh.

Domain: History; Category: World history

En la edad media, el término común entre los cristianos en Europa para un mahometano hostil a los cruzados.

Domain: History; Category: World history

Member comments


( You can type up to 200 characters )

Đăng  
Other Blossarys