Home > Blossary: Historical Terms

Category:

2 Terms

Created by: melisa

Number of Blossarys: 2

My Terms
Collected Terms

Ông trị vì từ 559 TCN cho đến khi mất năm 530 TCN. Ông là người lập nên Đế chế Ba Tư dưới triều đại Achaemenid.

Domain: History; Category: World history

Hij regeerde van 559 v.Chr tot aan zijn dood in 530 v. Chr. Hij was de stichter van het Perzische Rijk onder de Achaemeniden-dynastie.

Domain: History; Category: World history

Trong thời trung đại, là thuật ngữ chung giữa tín đồ Cơ Đốc ở châu Âu để chỉ một tín đồ Hồi giáo chống lại thập tự quân.

Domain: History; Category: World history

De meest gangbare term onder Christenen in de Middeleeuwen in Europa voor een Moslim die vijandig stond ten opzichte van de kruisvaarders.

Domain: History; Category: World history

Hòa thượng Bede là một nhà sư tại tu viện Northumbrian Saint Peter tại Monkwearmouth. Anh được biết tới như một tác giả và học giả, và là tác phẩm nổi tiếng nhất của Historia ecclesiastica gentis Anglorum (The lịch sử giáo hội của người Anh) đã đạt được anh ta tiêu đề "The bố của lịch sử tiếng Anh"

Domain: History; Category: World history

Beda Venerabilis was een monnik in het Northumbrische klooster van Sint-Peter op Monkwearmouth. Hij is bekend als auteur en geleerde, en zijn beroemdste werk, Historia ecclesiastica gentis Anglorum (De Kerkgeschiedenis van het Engelse Volk) leverde hem de volgende titel op "De Vader van de Engelse Geschiedenis"

Domain: History; Category: World history

Thời Trung cổ, một thuật ngữ phổ biến trong số các Kitô hữu ở châu Âu để một thù địch Mohammedan để thập tự chinh.

Domain: History; Category: World history

De algemeen aanvaardde term in christelijke milieus in de Middeleeuwen voor een moslim die vijandig ten opzichte van de kruisvaarders stond.

Domain: History; Category: World history

Member comments


( You can type up to 200 characters )

Đăng  
Other Blossarys