- Industri: Aerospace
- Number of terms: 16933
- Number of blossaries: 2
- Company Profile:
The Executive Branch agency of the United States government, responsible for the nation's civilian space program and aeronautics and aerospace research.
Chế độ thông tin liên lạc bao gồm chỉ của đường xuống nhận được từ một tàu vũ trụ.
Industry:Aerospace
Một chuyển động gật nhỏ trong một vật thể quay. Chương động của trái đất có một khoảng thời gian là 18,6 năm và biên độ của 9,2 giây cung.
Industry:Aerospace
Chế độ thông tin liên lạc trong đó một tàu vũ trụ tạo ra tần số đường xuống độc lập với bất kỳ tần số đường lên khác.
Industry:Aerospace
Điều chế trong đó một độ lệch pha được tổ chức cho một khoảng thời gian để đại diện cho một biểu tượng dữ liệu. Xem Chương 10.
Industry:Aerospace
Hướng từ một tàu vũ trụ trực tiếp hướng xuống về phía trung tâm của một hành tinh. Đối ngược với thiên đỉnh.
Industry:Aerospace
Đơn vị SI của lực bằng lực cần thiết để thúc một khối lượng 1 kg 1m mỗi giây bình phương (1m/sec2). So sánh với đyn.
Industry:Aerospace
Sự phối hợp để cung cấp các phép đo khác nhau trong một dòng dữ liệu. Xem Chương 10.
Industry:Aerospace
Đối với định nghĩa kỹ thuật, xin vui lòng theo liên kết này tới website ứng dụng Đài quan sát thiên văn của Hải quân Mỹ.
Industry:Aerospace
Đối với định nghĩa kỹ thuật, xin vui lòng làm theo liên kết này tới Mỹ website ứng dụng Đài quan sát thiên văn Hải quân Mỹ.
Industry:Aerospace
Một vật thể tự nhiên nhỏ xoay quanh 1 vật thể lớn hơn. Một vệ tinh tự nhiên. vệ tinh tự nhiên của Trái Đất.
Industry:Aerospace