- Industri: Aerospace
- Number of terms: 16933
- Number of blossaries: 2
- Company Profile:
The Executive Branch agency of the United States government, responsible for the nation's civilian space program and aeronautics and aerospace research.
Quá trình sửa đổi một tần số vô tuyến bằng cách dịch chuyển pha, tần số , hoặc biên độ của nó để truyền thông tin.
Industry:Aerospace
Vật thể nhỏ trong quỹ đạo mặt trời mà rơi xuống trái đất hoặc một hành tinh khác.
Industry:Aerospace
Đá hoặc kim loại vật liệu đã rơi xuống trái đất hay một hành tinh khác.
Industry:Aerospace
Một thiên thạch mà trong quá trình xâm nhập vào bầu khí quyển của Trái đất. Nó được gọi là một thiên thạch sau khi hạ cánh.
Industry:Aerospace
Đường tròn lớn đi qua cả hai cực bắc và nam, còn được gọi là đường kinh độ.
Industry:Aerospace
Thời gian dựa trên một mức trung bình các biến thể gây ra bởi quỹ đạo không tròn của trái đất. Ngày 24 giờ là dựa trên thời gian mặt trời trung bình.
Industry:Aerospace
Đường tròn lớn đi qua cả hai cực bắc và nam, cũng được gọi là kinh tuyến .
Industry:Aerospace