upload
National Aeronautics and Space Administration
Industri: Aerospace
Number of terms: 16933
Number of blossaries: 2
Company Profile:
The Executive Branch agency of the United States government, responsible for the nation's civilian space program and aeronautics and aerospace research.
Hai đơn vị thường được sử dụng cho lực là Niutơn và dyne. Lực = khối lượng x gia tốc.
Industry:Aerospace
hành tinh ngoài hệ mặt trời . Một hành tinh quay quanh một ngôi sao khác mặt trời.
Industry:Aerospace
Một mức đo năng lượng của các hạt hạ nguyên tử.
Industry:Aerospace
Một đại lượng đo lường thời gian quy định bởi chuyển động quỹ đạo. Tương đương với thời gian năng lượng mặt trời trung bình hiệu chỉnh các bất thường trong chuyển động của Trái đất. Đã lỗi thời, được thay thế bằng TT, thời gian trái đất.
Industry:Aerospace
Một hành tinh quay quanh một ngôi sao khác ngoài Mặt trời. Xem thêm hành tinh ngoài Trái Đất.
Industry:Aerospace
Một vòng tròn tưởng tượng xung quanh một vật thể mà mọi nơi cách đều từ các cực, xác định ranh giới giữa bán cầu bắc và nam.
Industry:Aerospace
Một đường cong kín trên mặt phẳng được tạo ra theo cách mà tổng khoảng cách từ hai điểm cố định (tiêu điểm) là hằng số.
Industry:Aerospace
Khoảng cách giữa các tiêu điểm của một hình elip được chia bởi trục chính.
Industry:Aerospace
Hành tinh thứ ba từ mặt trời, một hành tinh đất.
Industry:Aerospace
Một số nhân, x1018 từ tiếng Hy Lạp \"hex\" (sáu, \"h\" bị lược bỏ). Ám chỉ số sáu là bởi vì đây là số nhân thứ sáu trong loạt k, M, G, T, P, E. Xem mục CGPM.
Industry:Aerospace