upload
Soil Science Society of America (SSSA)
Industri: Earth science
Number of terms: 26251
Number of blossaries: 0
Company Profile:
An international scientific society that fosters the transfer of knowledge and practices to sustain global soils. Based in Madison, WI, and founded in 1936, SSSA is the professional home for 6,000+ members dedicated to advancing the field of soil science. It provides information about soils in ...
מדיה עם מאפיינים ההשתנות שלו אינם אחידים עם שטח.
Industry:Earth science
Một loạt các nón penetrometer sử dụng trọng lượng giảm cung cấp được biết đến số gia của lực lượng được áp dụng cho hình nón, kết quả là trong gia số đo của sự thâm nhập của đất.
Industry:Earth science
Mollisols có một chân trời albic ngay lập tức dưới đây mollic epipedon. Các loại đất có một chân trời argillic hoặc natric và mottles, sắt-mangan concretions, hoặc cả hai, trong đường chân trời albic, argillic hoặc natric.
Industry:Earth science
Tuhé častice plochy (pôdy alebo pórovité médium) vydelený tuhé častice hmotnosť alebo objem, vyjadrenom v m2 kg 1alebo m2 m-3 = m-1, resp..
Industry:Earth science
Đề cập đến đầy đủ của các hoạt động mà thu thập thông tin từ xa, ví dụ, việc sử dụng ở khoảng cách (như từ máy bay, tàu vũ trụ, hoặc tàu) bất kỳ thiết bị nào để đo bức xạ điện từ, các lĩnh vực lực lượng hay năng lượng âm thanh. Kỹ thuật sử dụng các thiết bị như máy ảnh, laser và tần số vô tuyến thu, hệ thống radar, sonar, seismographs, gravimeters, magnetometers, và anpha quầy.
Industry:Earth science
Železo obsahujúce, červené pigment(s) vyprodukované v hlavnom uzliny počas symbiotický pridruženia medzi Bradyrhizobium alebo Rhizobium a strukoviny. Pigment sa podobá, ale nie je identická s cicavcov hemoglobínu.
Industry:Earth science
Typ prúd terasa, tvorený ako erosional povrchu brúsené na skalné a riedko mantled s vklady prúd (alluvium).
Industry:Earth science
Zmena episaturation spojené s riadené záplavy, ktoré spôsobí zníženie v pôdnej vrstvy a oxidačné získať železa a mangánu v nižších nenasýtené podložia.
Industry:Earth science
(i) Unconnected porevolumen med glatte vægge. (ii) sfærisk strukturer, intracellularly, dannet af vesikulære arbuskulært endomycorrhizal svampe.
Industry:Earth science
Potentiel energi jorden vand på grund af til vægten af vand (hydrostatisk tryk) på punkt af interesse. Pres hoved er udtrykt i energi pr. vægt og er lig med højden af vand mellem punktet af interesse og frit vandoverfladen (vand tabel), hp, også kaldt piezometric hovedet. Pres potentiale er udtrykt i energi pr. enhedsvolumen og er lig med piezometric hovedet, Hp, vand massefylde, ρ og gravitations constange, g (ρghp.
Industry:Earth science