- Industri: Education
- Number of terms: 11179
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
The College Board is a not-for-profit membership organization that was formed in 1900 with the mission to promote excellence and equity in education through programs for K–12 and higher education institutions, and by providing students a path to college opportunities, including financial support ...
Una dintre cele două case Congresului, creat în articolul I, secțiunea 1 din Constituţia SUA. Senatul a 100 de membri, numit senatori, care servesc pentru termeni de 6 ani. Fiecare stat are doi senatori. Senatori au fost aleşi iniţial de legislaturi de stat, dar modificarea XVII ne Constituţiei, adoptate în 1913, a schimbat sistemul astfel încât senatori ar fi ales de către popor.
Industry:Government
Agenția Federală independent în ramura executivă. Selectiv serviciu lucrări pentru a înregistra toate bărbaţi în Statele Unite, între vârstele de 18 1/2-26, să vă asiguraţi că forțele armate în poate fi adecvat furnizată cu oameni în caz de criză securităţii naţionale.
Industry:Government
Agenție independentă reglementare, parte din ramura executivă federale. Comisia a fost creat în conformitate cu Securities Exchange Act din 1934. o aplică legi federale privind valorile mobiliare (stocurile şi Obligatiuni); pentru protecția investitorilor și asigurarea că valorilor mobiliare funcţionează corect şi onest şi legile de valori mobiliare prin sancțiuni. Deoarece unele dintre funcţiile SEC sunt cvasi, SEC deciziile pot fi revizuite de Statele Unite Curtea de apel.
Industry:Government
Một hệ thống chính phủ trong đó hiến pháp quyền nằm trong tay của chính phủ quốc gia. Như một hệ thống, các đơn vị chính trị tạo bởi chính phủ Trung ương mất trách phần lớn việc quản lý hàng ngày các chính phủ. Great Britain là một ví dụ về một đất nước với một hệ thống đơn nhất của chính phủ.
Industry:Government
Hệ thống chính phủ trong đó tất cả các quyền được đặt trong một chính phủ Trung ương. Các chính phủ quốc gia với đơn nhất, chẳng hạn như Vương quốc Anh và Pháp, có chính phủ trong khu vực và địa phương mà lấy được quyền lực của họ từ chính quyền trung ương.
Industry:Government
Một phòng. Thuật ngữ đề cập đến một cơ quan lập pháp đã chỉ có một cơ thể, chẳng hạn như Knesset Israel hoặc Bundestag Đức.
Industry:Government
Hành động áp đặt bởi chính phủ liên bang hay nhà nước về cấp dưới của chính phủ mà không kèm theo số tiền cần thiết để tài trợ hành động cần thiết.
Industry:Government
Fiduciario indipendente degli Stati Uniti, amministrato da un Consiglio di reggenti. Creato nel 1846 dalla tenuta di James Smithson d'Inghilterra, favorisce la crescita e la diffusione della conoscenza. The Smithsonian Institution presenta mostre e spettacoli nelle aree di storia, tecnologia, scienza e le arti. Alcuni dei musei e organizzazioni culturali che funzionano come parte della Smithsonian Institution sono: il Museo Anacostia, Archives of American Art, il Cooper-Hewitt National Design Museum, Freer Gallery of Art, National Air and Space Museum, il Museo Nazionale di arte africana, il National Museum of American Art, il Museo Nazionale di storia americana, il National Museum of the American Indian, il Museo Nazionale di storia naturale, la National Portrait Gallery, il Museo postale nazionale, parco zoologico nazionale, la John f. Kennedy Center per le arti dello spettacolo, National Gallery of Art, Woodrow Wilson International Center per gli studiosi, il centro per i programmi Folklife, il centro per gli studi del museo, Smithsonian Institution archivi, Smithsonian Astrophysical Observatory e il centro di ricerca ambientale Smithsonian.
Industry:Government
Agenzia federale indipendente nell'esecutivo. Creato nel 1953, fornisce assistenza, consulenza, assistenza e sostegno alle piccole imprese negli Stati Uniti. Inoltre, Agenzia fa prestiti di piccole imprese, stato e sviluppatori locali e vittime delle inondazioni e altri disastri.
Industry:Government