upload
U.S. Centers for Disease Control and Prevention
Industri: Government
Number of terms: 6326
Number of blossaries: 0
Company Profile:
Phát triển của một căn bệnh mặc dù một người con đã đáp lời một vắc xin.
Industry:Health care; Pharmaceutical
Hai hay nhiều sự kiện xảy ra xung quanh như vậy thời gian nhưng là lần xuất hiện không liên quan, cơ hội.
Industry:Health care; Pharmaceutical
Sự có mặt hay vắng mặt của một biến (ví dụ như hút thuốc ) chịu trách nhiệm cho tăng hoặc giảm trong một biến (ví dụ như ung thư ). a thay đổi tiếp xúc dẫn đến một sự thay đổi trong kết quả của quan tâm.
Industry:Health care; Pharmaceutical
Của, liên quan đến, hoặc gây ra dị dạng phát triển.
Industry:Health care; Pharmaceutical
BCG
Xem Varicella.
Industry:Health care; Pharmaceutical
Độc tố sản xuất do vi khuẩn bệnh được đánh dấu bởi co thắt cơ bắp đau đớn.
Industry:Health care; Pharmaceutical
Вакцина з віруси і бактерії, які були вбиті через фізичного або хімічні процеси. Цих організмів вбили не може викликати захворювання.
Industry:Health care; Pharmaceutical
Наявність інфекції без симптомів. , Також відомий як subclinical або бессимптомной інфекції.
Industry:Health care; Pharmaceutical
Кількість нових випадків захворювання повідомив у населення протягом певного періоду часу.
Industry:Health care; Pharmaceutical
Організми, здатні хвороби (наприклад, бактерій або вірусів).
Industry:Health care; Pharmaceutical