- Industri: Government
- Number of terms: 6326
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
En laboratorium teknikk for å visualisere mykobakterier. Prøven er smurt på et lysbilde og farget, så undersøkt ved hjelp av et mikroskop. Smear resultater skal være tilgjengelig innen 24 timer. I TB, et stort antall myco-bakterier sett på en AFB smøre vanligvis angir infectiousness. Et positivt resultat er imidlertid ikke diagnostiske TB fordi organismer enn M. tuberkulose kan sees på en AFB smøre (f.eks nontuberculous mykobakterier).
Industry:Health care
Một hiện tượng mà một số người (người lớn đặc biệt là tuổi), người là da được thử nghiệm nhiều năm sau khi lây nhiễm với M. bệnh lao có một phản ứng tiêu cực với một xét nghiệm da ban đầu, theo sau là một phản ứng tích cực với một xét nghiệm da tiếp theo. Thứ hai (tức là, tích cực) phản ứng được gây ra bởi một phản ứng miễn dịch boosted. Hai bước thử nghiệm được sử dụng để phân biệt các nhiễm trùng mới từ boosted phản ứng (xem hai bước thử nghiệm).
Industry:Health care
Một thủ tục kiểm tra đường hô hấp mà đòi hỏi phải chèn một công cụ (bronchoscope) thông qua miệng hoặc mũi và vào khí quản. Thủ tục có thể được sử dụng để có được chẩn đoán mẫu vật.
Industry:Health care
Một tiêm, thứ hai chống-TB thuốc được sử dụng chủ yếu để điều trị bệnh lao kháng thuốc.
Industry:Health care
Một lỗ trong phổi gây ra bởi sự tàn phá của mô phổi bởi TB hoặc nhiễm trùng phổi hoặc điều kiện khác. TB bệnh nhân có sâu răng trong phổi của họ được gọi là có bệnh cavitary, và họ thường có nhiều truyền nhiễm hơn TB bệnh nhân mà không cavitary bệnh.
Industry:Health care
Điều trị một nhiễm trùng hoặc bệnh bằng phương tiện của miệng hoặc tiêm thuốc.
Industry:Health care
Et tilfelle av TB i en smittsomme personen som har sendt M. tuberkulose til en annen person eller personer.
Industry:Health care
Kontrollere en miljøgifter ved kilden sin generasjon, som hindrer spredning av miljøgifter til generelle arbeidsområdet.
Industry:Health care
Noen kroppen væske, sekresjon eller vev sendt til et laboratorium hvor smøres utover og kulturer for M. tuberkulose utføres (f.eks sputum, urin, spinalvæske og materiale på biopsi).
Industry:Health care
Slim hostet opp fra dypt inne i lungene. Hvis en pasient har lungesykdom, en undersøkelse av sputum av smøre og kultur kan være nyttig i å vurdere organismen ansvarlig for infeksjon. Sputum må ikke forveksles med spytt eller nasal sekret.
Industry:Health care